1. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn: chi trả 100%
STBH.
|
50.000.000đ
|
100.000.000đ
|
150.000.000đ
|
200.000.000đ
|
300.000.000đ
|
2. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn khi di chuyển trên phương
tiện công cộng có mua vé hành khách: chi trả 200% STBH.
|
100.000.000đ
|
200.000.000đ
|
300.000.000đ
|
400.000.000đ
|
600.000.000đ
|
3. Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn.
|
Tỷ lệ % của 50.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 100.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 150.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 200.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 300.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
4. Trợ cấp nằm viện/ ngày do tai nạn: Tối đa 30 ngày/năm.
- TH nằm viện do tai nạn có phẫu thuật: giới hạn
tối đa 10 ngày/đợt nằm viện.
- TH nằm viện do tai nạn không phẫu thuật: giới
hạn tối đa 5 ngày/đợt nằm viện, chỉ chi trả từ ngày thứ 2 trở
đi.
Loại trừ điều trị tại: (*)
|
3.000.000đ
|
9.000.000đ
|
18.000.000đ
|
24.000.000đ
|
37.500.000đ
|
4.1 Nằm viện điều trị tại bệnh viện công lập từ tuyến tỉnh trở lên +
bệnh viện ngoài công lập: chi trả giới hạn/ ngày nằm viện.
|
100.000đ
|
300.000đ
|
600.000đ
|
800.000đ
|
1.250.000đ
|
4.2 Nằm viện điều trị tại bệnh viện công lập tuyến huyện; bệnh viện công
lập thành phố trực thuộc tỉnh và tương đương: chi trả giới hạn/ngày
nằm viện.
|
50.000đ
|
150.000đ
|
300.000đ
|
400.000đ
|
625.000đ
|
1. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn, trong đó:
- Từ đủ 1 tuổi đến 65 tuổi: 100% Số tiền bảo hiểm.
- Từ 14 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi và trên 65 tuổi: 50% Số tiền
bảo hiểm.
|
50.000.000đ
|
100.000.000đ
|
150.000.000đ
|
200.000.000đ
|
300.000.000đ
|
2. Thương tật bộ phận vĩnh viễn.
|
Tỷ lệ % của 50.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 100.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 150.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 200.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
Tỷ lệ % của 300.000.000 theo bảng tỷ lệ thương tật do Bảo Minh ban hành
|
3. Trợ cấp nằm viện/ngày do ốm bệnh: Tối đa 30 ngày/năm.
- TH nằm viện do ốm bệnh có phẫu thuật: giới hạn
tối đa 10 ngày/đợt nằm viện.
- TH nằm viện do ốm bệnh không phẫu thuật: giới
hạn tối đa 5 ngày/đợt nằm viện, chỉ chi trả từ ngày thứ 2 trở
đi.
Loại trừ điều trị tại: (*)
|
3.000.000đ
|
9.000.000đ
|
18.000.000đ
|
24.000.000đ
|
37.500.000đ
|
3.1 Nằm viện điều trị tại bệnh viện công lập từ tuyến tỉnh trở lên +
bệnh viện ngoài công lập: chi trả giới hạn/ ngày nằm viện.
|
100.000đ
|
300.000đ
|
600.000đ
|
800.000đ
|
1.250.000đ
|
3.2 Nằm viện điều trị tại bệnh viện công lập tuyến huyện; bệnh viện công
lập thành phố trực thuộc tỉnh và tương đương: chi trả giới hạn/ngày
nằm viện.
|
50.000đ
|
150.000đ
|
300.000đ
|
400.000đ
|
625.000đ
|